Thuộc tính chất lượng
Mục đích sử dụng
Miso, Soy Milk
Màu của rốn hạt
white, yellow, clear
Các kích cỡ
Large, Medium
G/100 Các loại hạt
19.7
Nhóm trưởng thành
1.1
Thành phần
11s/7s Ratio
2.431
Chất đạm
13%
35.885
Dầu
13%
18.845
Sucrose db
5.6
Raffinose db
0.95
Stachyose db
4.75
Lysine
6.73
Axit amin thiết yếu
14.75
11s/7s (Glycinin & β-conglycinin) data was determined using gel electrophoresis. Protein was extracted from soybean samples and the concentration standardized. Protein was separated on gradient SDS-PAGE gels, then stained, and protein subunits analyzed using imaging software to create the level of proteins and subsequent ratio of 11s and 7s storage proteins.