Thuộc tính chất lượng
Mục đích sử dụng
tofu
Màu của rốn hạt
white, yellow, clear
Các kích cỡ
Large, Average
G/100 Các loại hạt
23.95
Nhóm trưởng thành
2.1
Thành phần
Chất đạm
13%
38.45
Dầu
13%
18.225
Sucrose db
4.5
Raffinose db
0.85
Stachyose db
3.7
Lysine
6.75
Axit amin thiết yếu
14.45
Isoflavone Data
Daidzin
0.46
Glycitin
0.07
Genistin
0.78
Total Isoflavones
1.31
Đậu phụ & Sữa đậu nành
e%
10.2
Khả năng hấp thụ nước
1.48
Sản lượng sữa đậu nành
8.07
Brix index
8.3
Màu sữa
L
83.1 ± 0.1
Màu sữa
A
-4.5 ± 0
Màu sữa
B
14.5 ± 0.1
Năng suất đậu phụ
2.76
Màu đậu phụ
L
91.2 ± 0.5
Màu đậu phụ
A
-2.1 ± 0.0
Màu đậu phụ
B
16.8 ± 0.1
Độ chắc của đậu phụ
3926 ± 303
Độ đàn hồi của đậu phụ
0.98 ± 0.01
Độ kết dính đậu phụ
0.58 ± 0.04
Water uptaking (kg/kg soybean d.b.): soaked soybean/soybean seeds (d.b.)
Soy milk yield (kg/kg soybean d.b.): soymilk output/soybean seeds (d.b.) Tofu yield (kg/kg soybean d.b.): Tofu output/(soymilk input/soymilk yield) Firmness (g/force): The force need to added on tofu on certain deformation Cohesiveness: How well the tofu withstands a second deformation relative to its resistance under the first deformation Springiness (mm): How well a tofu physically springs back after it has been deformed during the first compression and has been allowed to wait for the target wait time between strokes To learn more about how these tofu/soymilk samples were analyzed, click here